THÔNG BÁO THU HỒ SƠ TUYỂN SINH CAO DẲNG CHÍNH QUY NĂM 2018
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Ngành tuyển/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Mã số |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 51140231 | 30 | -Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn - Tiếng Anh, Toán, Vật lí -Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 A01 D15 C00 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 45 | - Toán, Vật Lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Địa lí - Toán, Vật Lí, tiếng Anh | A00 C00 C04 A01 |
3 | Sư phạm Vật lý (Lý - KTCN) | 51140211 | 20 | - Toán, Vật Lí, Hóa Học - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Vật lí, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Vật lí | A00 A02 A04 C01 |
4 | Sư phạm Tin học | 51140210 | 20 | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, tiếng Anh - Toán, Vật lí, Ngữ văn - Toán, Vật lí, Địa lí | A00 A01 C01 A04 |
5 | Sư phạm Ngữ (Văn – GDCD) | 51140217 | 20 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Lịch sử - Ngữ văn, Toán, Địa lí - Toán, Ngữ văn, GDCD | C00 C03 C04 C14 |
6 | Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | 20 | Ngữ văn, Hình Họa, Bố cục Toán, Hình Họa, Bố cục | H00 H07 |
7 | Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | 20 | - Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, Thanh nhạc - Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | N00
M00 |
8 | Việt Nam học | 6220103 | 50 | - Ngữ văn, Sử, Địa - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, tiếng Trung Quốc - Toán, Địa, Sử | C00 D01 D04 A07 |
9 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | 100 | -Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn -Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn -Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa - Ngữ văn, Sử, Địa | D01 D04 D15 C00 |
10 | Tiếng Anh | 6220206 | 50 | -Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn - Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn -Tiếng Trung Quốc, Ngữ văn, Địa - Ngữ văn, Sử, Địa | D01 A04 D15 C00 |
11 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 75 | - Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát - Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm - Hát - Toán, Địa lí, Đọc diễn cảm - Hát | M00 M07 M14 |
Giáo dục Mầm non (Liên thông hệ chính quy) | 51140201 | - Giáo dục học đại cương; - Tiếng Việt và phương pháp phát triển ngôn ngữ; - Phương pháp khám phá khoa học về môi trường xung quanh; |
|
2. Phương thức tuyển:
2.1. Cao đẳng hệ chính quy: Xét tuyển dựa vào một trong các căn cứ sau:
(1) Kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018;
(2) Kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ, lớp 12).
2.2. Cao đẳng liên thông hệ chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Thi tuyển
Các bài mới
- Đề án tuyển sinh Hệ Cao đẳng Chính quy năm 2019 (11/03)
- Kế hoạch tuyển sinh năm 2019 (19/02)
- THÔNG BÁO XÁC NHẬN NHẬP HỌC ĐỢT 4 VÀ THU HỒ SƠ TUYỂN SINH BỔ SUNG CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 (27/11)
- THÔNG BÁO XÁC NHẬN NHẬP HỌC ĐỢT 3 VÀ THU HỒ SƠ TUYỂN SINH BỔ SUNG CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 (15/10)
- THÔNG BÁO XÁC NHẬN NHẬP HỌC ĐỢT 2 VÀ THU HỒ SƠ TUYỂN SINH BỔ SUNG ĐỢT 3 CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 (11/09)
- QUYẾT ĐỊNH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 (ĐỢT 2) (05/09)
- THÔNG BÁO XÁC NHẬN NHẬP HỌC ĐỢT 1 VÀ THU HỒ SƠ TUYỂN SINH BỔ SUNG CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 (08/08)
Các bài đã đăng
- Thông tin tuyển sinh năm 2018 (11/04)
- Kết quả thi ngành Giáo dục Mầm non Đợt 1 - Hệ Cao đẳng liên thông chính quy (12/07)
- Quy chế tuyển sinh thi năng khiếu cao đẳng hệ chính quy tại trường CĐSP Lào Cai (15/03)
- Kế hoạch tuyển sinh năm 2017 (15/03)
- Đề án tuyển sinh Cao đẳng hệ chính quy năm 2017 (10/02)
- Thông báo về việc thu hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 3, thi tuyển năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, tuyển sinh cao đẳng hệ chính quy (Tuyển sinh đợt 4, năm 2016) (23/09)
- Danh sách trúng tuyển Trung cấp Sư phạm Hệ chính quy năm 2016 - Đợt 2 (23/09)
- Danh sách trúng tuyển Cao đẳng hệ chính quy - Đợt 3 (23/09)